9-(N-methyl-L-isoleucine)-cyclosporin A
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
9- (N-methyl-L-isoleucine) -cyclosporin A (NIM811) đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị tái phát bệnh viêm gan C mãn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxaparin sodium.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối).
Dạng thuốc và hàm lượng
Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin khối lượng phân tử thấp.
Enoxaparin natri tiêm dưới da:
Bơm tiêm nạp sẵn (không có chất bảo quản): 20 mg/0,2 ml, 30 mg/0,3 ml, 40 mg/0,4 ml.
Bơm tiêm khắc ngấn nạp sẵn (không có chất bảo quản): 60 mg/0,6 ml, 80 mg/0,8 ml, 100 mg/1 ml, 120 mg/0,8 ml, 150 mg/1 ml.
Lọ thuốc tiêm đa liều (có chứa benzyl alcol): 300 mg/3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Drospirenone
Loại thuốc
Thuốc tránh/ngừa thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim dạng phối hợp: Chứa 3 mg drospirenone và 0,03 mg ethinylestradiol
Sản phẩm liên quan








